Racetril Cap.

Racetril Cap.

racecadotril

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Racecadotril.
Chỉ định/Công dụng
Triệu chứng tiêu chảy cấp ở ngưởi lớn. Liệu pháp bổ sung khi điều trị được nguyên nhân gây tiêu chảy.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Khởi đầu 1 viên, sau đó 1 viên x 3 lần/ngày trước mỗi bữa ăn chính, tiếp tục đến khi nhận 2 lần đi phân bình thường, không kéo dài >7 ngày. Trẻ em: có dạng bào chế riêng.
Cách dùng
Đường uống.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Có biểu hiện phù mạch khi dùng ACEI (captopril, enalapril, lisinopril, perindopril, ramipril).
Thận trọng
Suy gan/thận. Không dùng trong tiêu chảy do kháng sinh. Chưa có dữ liệu đối với tiêu chảy mạn tính. Chứa lactose, không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu enzym lactase toàn phần, kém hấp thu glucose-galactose. Ngừng điều trị nếu gặp phản ứng da nghiêm trọng; quá mẫn/phù mạch thần kinh. Tăng nguy cơ phù mạch ở bệnh nhân có tiền sử phù mạch không do racecadotril; khi sử dụng đồng thời với ACEI. Không nên dùng ở phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: đau đầu.
Tương tác
ACEI (captopril, enalapril, lisinopril, perindopril, ramipril): làm tăng nguy cơ phù mạch.
Phân loại MIMS
Thuốc trị tiêu chảy
Phân loại ATC
A07XA04 - racecadotril ; Belongs to the class of other antidiarrheals.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Racetril Cap. Viên nang 100 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;2 × 10's;3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in